Bạn đang cần tham khảo mẫu giấy đề nghị đăng ký công ty TNHH một thành viên, trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ cho bạn mẫu mới nhất hiện nay. Nội dung bài viết gồm có mẫu tham khảo và các giấy tờ liên quan kèm theo. Xin mời bạn tham khảo nội dung bên dưới:
Mẫu Giấy Đề Nghị Đăng Ký Công Ty TNHH Một Thành Viên Mới Nhất
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————-
, ngày………tháng………năm
GIẤY ĐỀ NGHỊ ĐĂNG KÝ DOANH NGHIỆP CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
Kính gửi: Phòng Đăng ký kinh doanh (ghi địa phương cấp tỉnh/thành phố trực thuộc TƯ nơi doanh nghiệp đặt trụ sở – ví dụ: tỉnh Cao Bằng, Thành phố Hồ Chí Minh,…)
Tôi là: (ghi họ tên bằng chữ in hoa)
Đăng ký công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tôi là người đại diện theo pháp luật với các nội dung sau:
1. Tình trạng thành lập: (đánh dấu X vào ô thích hợp)
Thành lập mới | |
Thành lập trên cơ sở tách doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở chia doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở hợp nhất doanh nghiệp | |
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
Thành lập trên cơ sở chuyển đổi từ hộ kinh doanh |
2. Tên công ty:
Tên công ty viết bằng tiếng Việt: (ghi bằng chữ in hoa)
Tên công ty viết bằng tiếng nước ngoài: (nếu có)
Tên công ty viết tắt: (nếu có) [tdnvt]
3. Địa chỉ trụ sở chính: [tsc]
Điện thoại: (nếu có) | Fax: (nếu có) |
Email: (nếu có) | Website: (nếu có) |
Doanh nghiệp nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao. (Đánh dấu X vào ô vuông nếu doanh nghiệp đăng ký địa chỉ trụ sở chính nằm trong khu công nghiệp, khu chế xuất, khu kinh tế, khu công nghệ cao)
4. Ngành, nghề kinh doanh: (ghi tên và mã theo ngành cấp 4 trong Hệ thống ngành kinh tế Việt Nam)
STT | Tên ngành | Mã ngành | Ngành, nghề kinh doanh chính (đánh dấu X để chọn một trong các ngành, nghề đã kê khai) |
(Doanh nghiệp có quyền tự do kinh doanh trong những ngành, nghề mà luật không cấm;
– Các ngành, nghề cấm đầu tư kinh doanh quy định tại Điều 6 Luật Đầu tư và Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư;
– Đối với ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ điều kiện theo quy định. Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện quy định tại Phụ lục 4 ban hành kèm theo Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư)
5. Chủ sở hữu:
a) Đối với chủ sở hữu là cá nhân:
Họ tên chủ sở hữu: (ghi bằng chữ in hoa) Giới tính:
Sinh ngày: Dân tộc: Quốc tịch:
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhân dân | Căn cước công dân | ||
Hộ chiếu | Loại khác: (ghi rõ) |
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: Nơi cấp: Ngày hết hạn: (nếu có)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại: (nếu có) | Fax: (nếu có) |
Email: (nếu có) | Website: (nếu có) |
– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài)
Mã số dự án:
Ngày cấp: Nơi cấp:
b) Đối với chủ sở hữu là tổ chức:
Tên tổ chức: (ghi bằng chữ in hoa)
Mã số doanh nghiệp/Số Quyết định thành lập:
Ngày cấp: Nơi cấp:
Địa chỉ trụ sở chính:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại: (nếu có) | Fax: (nếu có) |
Email: (nếu có) | Website: (nếu có) |
Danh sách người đại diện theo ủy quyền: (kê khai theo mẫu, nếu có)
DANH SÁCH NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO ỦY QUYỀN
STT | Chủ sở hữu/Cổ đông là tổ chức nước ngoài | Tên người đại diện theo ủy quyền | Ngày, tháng, năm sinh | Giới tính | Quốc tịch | Dân tộc | Chỗ ở hiện tại | Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú | Số, ngày, cơ quan cấp Chứng minh nhân dân/ Căn cước công dân/Hộ chiếu hoặc chứng thực cá nhân khác | Vốn được ủy quyền | Chữ ký của người đại diện theo ủy quyền | Ghi chú | ||
Tổng giá trị vốn được đại diện (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) | Thời điểm đại diện phần vốn | ||||||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
– Thông tin về Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: (chỉ kê khai nếu chủ sở hữu là nhà đầu tư nước ngoài)
Mã số dự án:
Ngày cấp: Nơi cấp:
6. Mô hình tổ chức công ty: (chỉ kê khai đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tổ chức làm chủ sở hữu, đánh dấu X vào một trong 2 ô)
Hội đồng thành viên | |
Chủ tịch công ty |
7. Vốn điều lệ
Vốn điều lệ: (bằng số; VNĐ)
Vốn điều lệ: (bằng chữ; VNĐ)
Giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài: (nếu có)
Có hiển thị thông tin về giá trị tương đương theo đơn vị tiền tệ nước ngoài trên Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hay không? Có Không
8. Nguồn vốn điều lệ:
Loại nguồn vốn | Số tiền (bằng số; VNĐ và giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài, nếu có) | Tỷ lệ (%) |
Vốn ngân sách nhà nước | ||
Vốn tư nhân | ||
Vốn nước ngoài | ||
Vốn khác | ||
Tổng cộng |
9. Tài sản góp vốn:
STT | Tài sản góp vốn | Giá trị vốn của từng tài sản trong vốn điều lệ (bằng số, VNĐ) | Tỷ lệ (%) |
1 | Đồng Việt Nam | ||
2 | Ngoại tệ tự do chuyển đổi (ghi rõ loại ngoại tệ, số tiền được góp bằng mỗi loại ngoại tệ) | ||
3 | Vàng | ||
4 | Giá trị quyền sử dụng đất | ||
5 | Giá trị quyền sở hữu trí tuệ | ||
6 | Các tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng kèm theo Giấy đề nghị đăng ký doanh nghiệp) | ||
Tổng số |
10. Người đại diện theo pháp luật:
(Ghi thông tin của tất cả người đại diện theo pháp luật trong trường hợp công ty có nhiều hơn 01 người đại diện theo pháp luật.)
Họ và tên: (ghi bằng chữ in hoa) Giới tính:
Chức danh:
Sinh ngày: Dân tộc: Quốc tịch:
Loại giấy tờ chứng thực cá nhân:
Chứng minh nhân dân | Căn cước công dân | ||
Hộ chiếu | Loại khác: (ghi rõ) |
Số giấy tờ chứng thực cá nhân:
Ngày cấp: Nơi cấp: Ngày hết hạn: (nếu có)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Chỗ ở hiện tại:
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn:
Xã/Phường/Thị trấn:
Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh:
Tỉnh/Thành phố:
Quốc gia:
Điện thoại: (nếu có) | Fax: (nếu có) |
Email: (nếu có) | Website: (nếu có) |
11. Thông tin đăng ký thuế:
STT | Các chỉ tiêu thông tin đăng ký thuế | ||||||||
11.1 | Thông tin về Giám đốc (Tổng giám đốc): (nếu có)
Họ và tên Giám đốc (Tổng giám đốc): Điện thoại: |
||||||||
11.2 | Thông tin về Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: (Trường hợp doanh nghiệp kê khai hình thức hạch toán là Hạch toán độc lập tại chỉ tiêu 11.5 thì bắt buộc phải kê khai thông tin về Kế toán trưởng/phụ trách kế toán tại mục này)
Họ và tên Kế toán trưởng/Phụ trách kế toán: Điện thoại: |
||||||||
11.3 | Địa chỉ nhận thông báo thuế: (chỉ kê khai nếu địa chỉ nhận thông báo thuế khác địa chỉ trụ sở chính)
Số nhà, ngách, hẻm, ngõ, đường phố/xóm/ấp/thôn: Xã/Phường/Thị trấn: Quận/Huyện/Thị xã/Thành phố thuộc tỉnh: Tỉnh/Thành phố: Điện thoại: (nếu có) Fax: (nếu có) Email: (nếu có) |
||||||||
11.4 | Ngày bắt đầu hoạt động:
(- Trường hợp doanh nghiệp dự kiến bắt đầu hoạt động kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thì không cần kê khai nội dung này. – Trường hợp doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp sau ngày bắt đầu hoạt động đã kê khai thì ngày bắt đầu hoạt động là ngày doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) |
||||||||
11.5 | Hình thức hạch toán: (đánh dấu X vào ô thích hợp)
|
||||||||
11.6 | Năm tài chính:
Áp dụng từ ngày đến ngày (ghi ngày, tháng bắt đầu và kết thúc niên độ kế toán – Trường hợp niên độ kế toán theo năm dương lịch thì ghi từ ngày 01/01 đến ngày 31/12. – Trường hợp niên độ kế toán theo năm tài chính khác năm dương lịch thì ghi ngày, tháng bắt đầu niên độ kế toán là ngày đầu tiên của quý; ngày, tháng kết thúc niên độ kế toán là ngày cuối cùng của quý. – Tổng thời gian từ ngày bắt đầu đến ngày kết thúc niên độ kế toán phải đủ 12 tháng hoặc 4 quý liên tiếp) |
||||||||
11.7 | Tổng số lao động: (dự kiến) | ||||||||
11.8 | Hoạt động theo dự án BOT/BTO/BT/BOO, BLT, BTL, O&M:
Có Không |
||||||||
11.9 | Phương pháp tính thuế GTGT: (Doanh nghiệp căn cứ vào quy định của pháp luật về thuế giá trị gia tăng và dự kiến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp để xác định 01 trong 04 phương pháp tính thuế giá trị gia tăng tại chỉ tiêu này)
|
||||||||
11.10 | Thông tin về Tài khoản ngân hàng: (nếu có tại thời điểm kê khai)
|
12. Thông tin về các doanh nghiệp bị chia, bị tách, bị hợp nhất, được chuyển đổi:
a) Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa)
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế)
Ngày cấp:………. Nơi cấp:……….
b) Tên doanh nghiệp: (ghi bằng chữ in hoa)
Mã số doanh nghiệp/Mã số thuế:
Số Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh: (chỉ kê khai nếu không có mã số doanh nghiệp/mã số thuế)
Ngày cấp:………. Nơi cấp:……….
Đề nghị Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện chấm dứt tồn tại đối với doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất và các chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của doanh nghiệp bị chia, bị hợp nhất.
Trường hợp hồ sơ đăng ký doanh nghiệp hợp lệ, đề nghị Quý Phòng đăng công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp.
Tôi cam kết:
– Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty và được sử dụng đúng mục đích theo quy định của pháp luật;
– Chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính hợp pháp, chính xác và trung thực của nội dung đăng ký doanh nghiệp trên.
NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT CỦA CÔNG TY
(Ký và ghi họ tên)
ĐỀ XUẤT DÀNH CHO BẠN
Khắc Dấu Nam Việt là dịch vụ làm con dấu online giao đến tận nơi cho khách hàng. Cam kết chất lượng, sử dụng bền lâu, bảo hành đổi trả nếu gặp lỗi. Nếu bạn đang cần đặt làm con dấu, hãy liên hệ cho chúng tôi ngay.